Motor IE2 còn gọi là động cơ IE2 là sản phẩm được nhiều người quan tâm. Với khả năng tiết kiệm điện và hoạt động bền bỉ, motor điện IE2 được coi là một trong những giải pháp tối ưu để các nhà máy tiết kiệm chi phí hoạt động. Vậy motor IE2 có những ưu điểm gì? Vì sao nên sử dụng motor IE2 thay vì các loại thông thường khác?
Thông số kỹ thuật motor IE2
Động cơ IE2 (Hiệu suất tiết kiệm điện cao) có các tính năng sau:
- Công suất của động cơ IE2 thường là 0,75kW đến 315kW.
- Tốc độ cực điện motor IE2 là 2, 4, 6, 8 cực, 8 pole
- Khoảng tốc độ của động cơ IE2 là từ 700 vòng / phút đến 3000 vòng / phút.
- Tần số dòng điện là 50Hz hoặc 60Hz.
- Vỏ nhôm motor IE2 mã từ 56 tới frame 180.
- Vỏ gang từ mã 80 tới 355 (khoảng 355kw)
- Cấp chịu nhiệt motor IE2 là F
- Chế độ làm mát cho động cơ IE2 là làm mát toàn phần
- Chế độ hoạt động liên tục là S1
Cấu tạo motor IE2
Cấu tạo motor IE2 gồm các bộ phận chính:
- Phần tĩnh (stato): lõi thép và dây quấn
- Phần động (roto): lõi thép, dây quấn, trục máy
Ngoài ra còn các bộ phận khác như:
- Vỏ motor
- Trục motor
- Vòng bi bạc đạn đạn cao cấp từ Đức, Nhật
- Cánh quạt làm mát và nắp sampo bảo vệ
- Giấy cách điện
- Cầu điện Domino
- Lỗ bắt ốc chặn puly
Thông tin chi tiết xem tại hình sau:
Tiêu chuẩn Motor IE2 so với motor IE1
Thường thì động cơ IE2 tiết kiệm điện hơn IE1 khoảng 9-11%
IE: là tiêu chuẩn hiệu suất về sự chuyển hoá năng lượng từ điện năng sang cơ năng cho động cơ không đồng bộ ba pha điện áp thấp trong dải công suất từ 0.75 kW đến 355 kW.
- IE1 = Standard Efficiency (tương ứng với tiêu chuẩn EFF2- tiêu chuẩn về tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường đã được nâng cấp).
- IE2 = High Efficiency (tương ứng với tiêu chuẩn EFF1 – tiêu chuẩn tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường đã được xử lý ở công nghệ cao cấp).
Ưu điểm motor IE2:
- Siêu tiết kiệm điện, giảm 1 lượng lớn chi phí
- Chất lượng nguyên liệu cao cấp
- Motor bền hơn loại thường, tuổi thọ cao
- Giảm thiểu khi thải CO2
Xem ngay: Động cơ Teco
Top 10 công suất motor điện IE2 bán chạy nhất tháng 04/2022
Động cơ điện IE2 là dòng mô tơ cao cấp nhất của hãng GL Parma, motor có khả năng đạt mức tiết kiệm điện cao hơn IE1 theo quy chuẩn thế giới
Sau đây là phân loại motor IE2 tốc độ 4 pole (4 cực điện), loại chân đế, phân loại theo công suất như sau:
1) Motor IE2 15HP 11Kw 4 pole 3 pha
Dòng motor IE2 15HP 11Kw 4 pole tiết kiệm được khoảng 3,6 triệu đồng/năm so với các loại motor thường khác
Một vài thông tin chi tiết về motor IE2 11kw 15HP 4 cực điện:
- Đường kính trục: 42mm
- Chốt cavet: 12mm
- Mã vỏ 160M,
- Hiệu suất làm việc thực tế: 89.8%
- Ampe định mức: 20.4 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất: 160mm
- Tổng dài: 615mm
- Tổng rộng: 314mm
- Tổng cao: 415mm
- Giá trung bình: 9.800.000 VNĐ – 11.200.000 VNĐ
2) Motor IE2 20HP 15Kw 4 pole 3 pha
Dòng motor IE2 20HP 15kw 4 pole tiết kiệm được khoảng 5 triệu đồng/năm so với các loại motor khác
Các số liệu về động cơ IE2 15kw 20HP cụ thể như sau:
- Đường kính trục: 42mm
- Rãnh cavet: 12mm
- Mã khung: 160L
- Hiệu suất làm việc thực tế: 90.6%
- Ampe định mức: 29.9 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất: 160mm
- Tổng cao: 415mm
- Tổng dài: 660mm
- Tổng rộng 314mm
- Gía trung bình: 11.500.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ
3) Motor IE2 25HP 18.5Kw 4 pole 3 pha
Việc sử dụng motor IE2 25HP 18.5Kw 4 cực điện 3 pha sẽ tiết kiệm được 6 triệu đồng/năm chi phí vận hành.
- Đường kính trục: 48mm
- Chốt cavet: 14mm
- Mã vỏ động cơ: 180M
- Hiệu suất làm việc thực tế: 91.2%
- Ampe định mức: 36.2 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất: 180mm
- Tổng rộng: 355mm
- Tổng dài: 700mm
- Tổng cao: 450mm
- Giá trung bình: 14.700.000 VNĐ – 16.700.000 VNĐ
4) Motor IE2 30HP 22Kw 4 pole 3 pha
Motor IE2 30HP 18.5Kw 4 pole 3 pha tiết kiệm được 7,3 triệu đồng/năm so với motor thường.
- Đường kính trục 48mm
- Chốt cavet 14mm
- Mã vỏ 180L, khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 180mm
- Hiệu suất làm việc thực tế: 91.6
- Ampe định mức: 42.9 (A)
- Giá trung bình: 15.700.000 VNĐ – 17.900.000 VNĐ
5) Motor IE2 40HP 30Kw 4 pole 3 pha
Việc sử dụng motor IE2 30kw 40HP 4 pole 3 pha sẽ tiết kiệm được 10 triệu đồng chi phí vận hành mỗi năm.
- Đường kính trục: 55mm
- Chốt cavet: 16mm
- Mã vỏ: 200L
- Hiệu suất làm việc thực tế: 92.3%
- Ampe định mức: 58.1 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 200mm
- Tổng dài: 770mm
- Tổng rộng: 395mm
- Tổng cao: 502mm
- Giá trung bình: 20.500.000 VNĐ – 23.300.000 VNĐ
6) Motor IE2 50HP 37Kw 4 pole 3 pha
Motor IE2 50HP 37Kw 4 pole 3 pha tiết kiệm được 12,3 triệu đồng/năm so với motor thường.
- Đường kính trục: 60mm
- Chốt cavet: 18mm
- Mã vỏ: 225S
- Hiệu suất làm việc thực tế: 92.7%
- Ampe định mức: 70.5 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 225mm
- Tổng dài: 815 mm
- Tổng rộng: 435 mm
- Tổng cao: 548 mm
- Giá trung bình: 25.200.000 VNĐ – 28.700.000 VNĐ
7) Motor IE2 60HP 45Kw 4 pole 380v
Motor IE2 60HP 45Kw 4 pole 3 pha tiết kiệm được 15 triệu đồng/năm so với motor thường.
- Đường kính trục: 60mm
- Chốt cavet: 18mm
- Mã khung 225M
- Hiệu suất làm việc thực tế: 93.1%
- Ampe định mức: 85.4 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 225mm
- Tổng dài: 845mm
- Tổng rộng: 435mm
- Tổng cao: 548mm
- Giá trung bình: 27.700.000 VNĐ – 31.500.000 VNĐ
8) Motor IE2 75HP 55Kw 4 pole 3 pha
Motor IE2 75HP 55Kw 4 pole 3 pha tiết kiệm được 18,3 triệu đồng/năm so với các loại motor thường khác.
- Đường kính trục: 65mm
- Chốt cavet: 18mm
- Mã khung 250M
- Hiệu suất làm việc thực tế: 93.5%
- Ampe định mức: 104 (A)
- Tổng dài: 920mm
- Tổng rộng: 490mm
- Tổng cao: 622mm
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 250mm
- Giá trung bình: 33.400.000 VNĐ – 38.000.000 VNĐ
9) Motor IE2 100HP 75Kw 4 pole 3 pha
Motor IE2 100HP 75Kw 4 pole 3 pha tiết kiệm được 25 triệu đồng/năm so với các loại motor thường khác.
- Đường kính trục: 75mm
- Chốt cavet: 20mm
- Mã khung: 280S
- Hiệu suất làm việc thực tế: 94
- Ampe định mức: 139 (A)
- khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 280mm
- Tổng dài: 991mm
- Tổng rộng: 542mm
- Tổng cao: 670mm
- Giá trung bình: 43.000.000 VNĐ – 48.900.000 VNĐ
10) Motor IE2 125HP 90Kw 4 pole 380v
Motor IE2 125HP 90Kw 4 pole 3 pha tiết kiệm được 30 triệu đồng/năm so với các loại motor thường khác.
- Đường kính trục: 75mm
- Chốt cavet: 20mm
- Mã khung 280M
- Hiệu suất làm việc thực tế: 94.2%
- Ampe định mức: 165 (A)
- Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất 280mm
- Tổng dài: 1046mm
- Tổng rộng: 542mm
- Tổng cao: 670mm
- Giá trung bình: 48.400.000 VNĐ – 55.000.000 VNĐ
Giá motor IE2 mọi công suất tháng 04/2022
Giá động cơ IE2 trung bình tháng 04/2022 toàn thị trường ước lượng như sau: (chưa phải giá chính thức công ty Hồng Phúc) vì mỗi năm nguyên liệu có thể biến động tới 20% giá trị.
- Giá motor IE2 0.75 kw 1 HP: 1.760.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ
- Giá motor IE2 1.1 kw 1.5 HP: 2.000.000 VNĐ – 2.300.000 VNĐ
- Giá motor IE2 1.5 kw 2 HP: 2.310.000 VNĐ – 2.700.000 VNĐ
- Giá motor IE2 2.2 kw 3 HP: 3.000.000 VNĐ – 3.500.000 VNĐ
- Giá motor IE2 3.0 kw 4 HP: 3.400.000 VNĐ – 3.900.000 VNĐ
- Giá motor IE2 4.0 kw 5.5 HP: 4.200.000 VNĐ – 4.800.000 VNĐ
- Giá motor IE2 5.5 kw 7.5 HP: 5.600.000 VNĐ – 6.400.000 VNĐ
- Giá motor IE2 7.5 kw 10 HP: 6.500.000 VNĐ – 7.400.000 VNĐ
- Giá motor IE2 11 kw 15 HP: 9.800.000 VNĐ – 11.200.000 VNĐ
- Giá motor IE2 15 kw 20 HP: 11.500.000 VNĐ – 13.000.000 VNĐ
- Giá motor IE2 18.5 kw 25 HP: 14.700.000 VNĐ – 16.700.000 VNĐ
- Giá motor IE2 22 kw 30 HP: 15.700.000 VNĐ – 17.900.000 VNĐ
- Giá motor IE2 30 kw 40 HP: 20.500.000 VNĐ – 23.300.000 VNĐ
- Giá motor IE2 37 kw 50 HP: 25.200.000 VNĐ – 28.700.000 VNĐ
- Giá motor IE2 45 kw 60 HP: 27.700.000 VNĐ – 31.500.000 VNĐ
- Giá motor IE2 55 kw 75 HP: 33.400.000 VNĐ – 38.000.000 VNĐ
- Giá motor IE2 75 kw 100 HP: 43.000.000 VNĐ – 48.900.000 VNĐ
- Giá motor IE2 90 kw 125 HP: 48.400.000 VNĐ – 55.000.000 VNĐ
- Giá motor IE2 110 kw 150 HP: 73.600.000 VNĐ – 83.700.000 VNĐ
- Giá motor IE2 132 kw 180 HP: 81.400.000 VNĐ – 92.500.000 VNĐ
Nơi mua motor IE2 chất lượng quốc tế
Nhà cung cấp motor điện lớn nhất Việt Nam
Sau đây là những địa chỉ mua motor IE2 uy tín, chất lượng hàng đầu Việt Nam bạn có thể tham khảo:
- Miền Nam: Sài Gòn – Công ty TNHH MINHMOTOR
- Xưởng 1: 163 quốc lộ 1A, phường Bình Hưng Hoà, Bình Tân, TP HCM
- Xưởng 2: 4/16, đường số 1, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP HCM
- Miền Bắc: Hà Nội: Số 283, Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, cạnh Hồ Sài Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
- Miền Bắc: Hải Phòng – Công ty CPTM Hồng Phúc 1033 đường Nguyễn Văn Linh (đường Bao), chân cầu An Đồng, An Dương, TP Hải Phòng.
- Miền Trung: Đà Nẵng: 398 Điện Biên Phủ, quận Thanh Khê, Đà Nẵng.
Bình luận về chủ đề post